Table of Contents
Bạn đang băn khoăn chưa biết nên lựa chọn loại thép ống nào trên thị trường. Vậy thì loại thép ống Sendo Việt Nhật là lựa chọn không thể bỏ qua. Với nhiều ưu điểm thép ống Sendo mang lại, chắc chắn bạn sẽ hài lòng về chất lượng cũng như giá cả sản phẩm.
Đặc điểm thép ống Sendo Việt Nhật
Thép ống Sendo Việt Nhật là sản phẩm của công ty TNHH liên doanh ống thép Sendo của Nhật Bản. Được đầu tư dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại với nguồn nguyên liệu được lựa chọn từ các nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam…
Tất cả các sản phẩm được sản xuất và kiểm định đạt tiêu chuẩn chất lượng từ mẫu mã và hình thức. Các sản phâm thép ống Sendo Việt Nhật đều có chất lượng tốt cùng với mức giá vô cùng cạnh tranh. Đặc điểm thép ống Sendo Việt Nhật bao gồm:
+ Sản phẩm ống thép SENDO được sản xuất với chất lượng ổn định, an toàn.
+ Sản phẩm được phủ tăng cường lớp hóa chất có tính năng chống ăn mòn cao.
+ Khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa của ống thép SENDO vượt trội.
+ Giá cả phải chăng, phù hợp với người tiêu dùng.
+ Thép ống Sendo Việt Nhật sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng.
Phân loại thép ống Sendo Việt Nhật
Thép ống Sendo Việt Nhật sản xuất với 3 loại thép ống: Thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
Thép ống Sendo Việt Nhật đen
Thép ống Sendo Việt Nhật đen là loại ống thép chưa được phủ mạ kẽm bên ngoài. Đây là loại thép có độ bền thấp nhất trong 3 loại thép ống Sendo. Vì không được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nên dễ bị tác động của môi trường bên ngoài hơn.
Đặc điểm thép ống Sendo đen như sau:
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN. |
Mác thép | SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z80 ~ Z275 |
Chủng loại | thép ống tròn. |
Mục đích sử dụng | Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo. |
Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm Sendo Việt Nhật được phủ ngoài bằng một lớp mạ kẽm. Đem đến sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi trội so với sản phẩm khác trên thị trường như chịu được sự bào mòn cao, khả năng chịu lực tốt, không bị gỉ sét bởi các tác động của môi trường bên ngoài.
Đặc điểm thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm như sau:
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN. |
Mác thép | SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z80 ~ Z275 |
Chủng loại | thép ống tròn. |
Mục đích sử dụng | Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo. |
Thép ống Sendo mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống Sendo mạ kẽm nhúng nóng với lớp mạ ngoài là lớp kẽm được nhúng nóng ở nhiệt độ cao. Do đó cho sản phẩm có độ bền cao nhất, bề mặt thép ống nhẵn, bóng sáng và mịn. Độ cứng tốt, độ bền cao, khả năng chống bào mòn, gỉ sét tốt nhất.
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn: ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Dấu hiệu nhận biết thép ống Sendo
Cách nhận biết thép ống Sendo Việt Nhật chính hãng để tránh mua phải hàng nhái, hàng giả với những dấu hiệu như sau:
+ Thép chính hãng nhẵn, ít cạnh sắc, via đầu.
+ Trên mỗi ống thép đều in dùng chữ “SENDO ONG THEP VIET – NHAT” thẳng hàng.
+ Ngoài ra tại mỗi bó thép đều có tem mác, ngày sản xuất, tên thương hiệu
Giá thép ống Sendo Việt Nhật mới nhất
Giá thép ống Sendo Việt Nhật được nhiều người quan tâm. Dưới đây bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm được cập nhật mới nhất hiện nay.
Thép ống | KG | Giá kg | Giá cây |
Ø16 x 0,8 | 1.72 | 16,400 | 28,208 |
Ø16 x 0,9 | 1.96 | 16,400 | 32,144 |
Ø16 x 1,0 | 2.14 | 16,300 | 34,882 |
Kẽm Ø16 x 1,1 | 2.37 | 16,300 | 38,631 |
Kẽm Ø16 x 1,2 | 2.63 | 16,300 | 42,869 |
Kẽm Ø16 x 1,3 | 2.83 | 16,300 | 46,129 |
Kẽm Ø16 x 1,4 | 3.06 | 16,300 | 49,878 |
Kẽm Ø21 x 0,9 | 2.62 | 16,400 | 42,968 |
Kẽm Ø21 x 1,0 | 2.91 | 16,300 | 47,433 |
Kẽm Ø21 x 1,1 | 3.21 | 16,300 | 52,323 |
Kẽm Ø21 x 1,2 | 3.53 | 16,300 | 57,539 |
Kẽm Ø21 x 1,3 | 3.85 | 16,300 | 62,755 |
Kẽm Ø21 x 1,4 | 4.15 | 16,300 | 67,645 |
Kẽm Ø27 x 0,9 | 3.33 | 16,400 | 54,612 |
Kẽm Ø27 x 1,0 | 3.72 | 16,300 | 60,636 |
Kẽm Ø27 x 1,1 | 4.1 | 16,300 | 66,830 |
Kẽm Ø27 x 1,2 | 4.49 | 16,300 | 73,187 |
Kẽm Ø27 x 1,3 | 4.89 | 16,300 | 79,707 |
Kẽm Ø27 x 1,4 | 5.28 | 16,300 | 86,064 |
Kẽm Ø34 x 1,0 | 4.69 | 16,000 | 75,040 |
Kẽm Ø34 x 1,1 | 5.19 | 16,000 | 83,040 |
Kẽm Ø34 x 1,2 | 5.67 | 16,000 | 90,720 |
Kẽm Ø34 x 1,3 | 6.16 | 16,000 | 98,560 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16,000 | 121,920 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16,000 | 121,920 |
Kẽm Ø34 x 1,7 | 8.12 | 16,000 | 129,920 |
Kẽm Ø34 x 1,8 | 8.61 | 16,000 | 137,760 |
Kẽm Ø42 x 1,1 | 6.52 | 16,000 | 104,320 |
Kẽm Ø42 x 1,2 | 7.15 | 16,000 | 114,400 |
Kẽm Ø42 x 1,3 | 7.77 | 16,000 | 124,320 |
Kẽm Ø42 x 1,4 | 8.40 | 16,000 | 134,400 |
Kẽm Ø42 x 1,6 | 9.58 | 16,000 | 153,280 |
Kẽm Ø42 x 1,7 | 10.20 | 16,000 | 163,200 |
Kẽm Ø42 x 1,8 | 10.82 | 16,000 | 173,120 |
Kẽm Ø42 x 1,9 | 11.40 | 16,000 | 182,400 |
Kẽm Ø42 x 2,0 | 12.03 | 16,000 | 192,480 |
Kẽm Ø49 x 1,1 | 7.50 | 16,000 | 120,000 |
Kẽm Ø49 x 1,2 | 8.21 | 16,000 | 131,360 |
Kẽm Ø49 x 1,3 | 8.94 | 16,000 | 143,040 |
Kẽm Ø49 x 1,4 | 9.66 | 16,000 | 154,560 |
Kẽm Ø49 x 1,6 | 11.06 | 16,000 | 176,960 |
Kẽm Ø49 x 1,7 | 11.78 | 16,000 | 188,480 |
Kẽm Ø49 x 1,8 | 12.45 | 16,000 | 199,200 |
Kẽm Ø49 x 1,9 | 13.17 | 16,000 | 210,720 |
Kẽm Ø49 x 2,0 | 13.88 | 16,000 | 222,080 |
Kẽm Ø60 x 1,1 | 9.32 | 16,000 | 149,120 |
Kẽm Ø60 x 1,2 | 10.21 | 16,000 | 163,360 |
Kẽm Ø60 x 1,3 | 11.11 | 16,000 | 177,760 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 12.01 | 16,000 | 192,160 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 11.11 | 16,000 | 177,760 |
Kẽm Ø60 x 1,7 | 14.66 | 16,000 | 234,560 |
Kẽm Ø60 x 1,8 | 15.54 | 16,000 | 248,640 |
Kẽm Ø60 x 1,9 | 16.40 | 16,000 | 262,400 |
Kẽm Ø60 x 2,0 | 17.29 | 16,000 | 276,640 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 12.87 | 16,000 | 205,920 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 13.99 | 16,000 | 223,840 |
Kẽm Ø76 x 1,4 | 15.13 | 16,000 | 242,080 |
Kẽm Ø76 x 1,6 | 17.39 | 16,000 | 278,240 |
Kẽm Ø76 x 1,7 | 18.51 | 16,000 | 296,160 |
Kẽm Ø76 x 1,8 | 19.65 | 16,000 | 314,400 |
Kẽm Ø76 x 1,9 | 20.78 | 16,000 | 332,480 |
Kẽm Ø76 x 2.0 | 21.90 | 16,000 | 350,400 |
Kẽm Ø90 x 1,3 | 16.56 | 16,000 | 264,960 |
Kẽm Ø90 x 1,4 | 17.90 | 16,000 | 286,400 |
Kẽm Ø90 x 1,6 | 20.56 | 16,000 | 328,960 |
Kẽm Ø90 x 1,7 | 21.83 | 16,000 | 349,280 |
Kẽm Ø90 x 1,8 | 23.15 | 16,000 | 370,400 |
Kẽm Ø90 x 1,9 | 24.40 | 16,000 | 390,400 |
Kẽm Ø90 x 2,0 | 25.72 | 16,000 | 411,520 |
Kẽm Ø114 x 1,4 | 22.86 | 16,000 | 365,760 |
Kẽm Ø114 x 1,6 | 26.27 | 16,000 | 420,320 |
Kẽm Ø114 x 1,7 | 27.97 | 16,000 | 447,520 |
Kẽm Ø114 x 1,8 | 29.59 | 16,000 | 473,440 |
Kẽm Ø114 x 1,9 | 31.29 | 16,000 | 500,640 |
Kẽm Ø114 x 2,0 | 33.00 | 16,000 | 528,000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo. Mức giá thay đổi theo thị trường, để biết mức giá chính xác nhất tại thời điểm mua. Vui lòng liên hệ Hotline:
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Với những thông tin trên đây, giúp quý khách hàng phần nào hiểu được những ưu điểm khi sử dụng thép ống Sendo Việt Nhật. Để mua sản phẩm chính hãng, giá rẻ hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng, thép ống Sendo Việt Nhật và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác.
Đây là địa chỉ uy tín, tin cậy được đông đảo khách hàng lựa chọn với dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín, chất lượng tốt cùng mức giá rẻ nhất thị trường.