Thép Ống Việt Thành – Đặc Điểm, Quy Cách, Bảng Giá

Thép ống Việt Thành là một những thương hiệu được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn hiện nay. Mặc dù thị trường Việt Nam xuất hiện ngày càng nhiều các thương hiệu thép nổi tiếng, nhưng thép ống tròn Việt Thành vẫn là sản phẩm được nhiều người ưa chuộng.

Tại sao thép Việt Thành lại được ưa chuộng như vậy? Sản phẩm thép ống tròn Việt Thành có chất lượng như thế nào? Thép Việt Thành có ưu điểm vượt trội gì so với các sản phẩm khác trên thị trường?Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc liên quan tới thép ống Việt Thanh.

Tìm hiểu về thép ống Việt Thành

Công ty thép Việt Thành

Được thành lập và hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng khoảng 12 năm. Công ty thép Việt Thành sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép ống như: thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.Tất cả các loại thép ống Việt Thành đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức đa dạng.

Để khẳng định thép do công ty Việt Thành sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.

công ty thép việt thành

Ưu điểm nổi bật thép ống Việt Thành

Sản phẩm Thép ống  Việt Thành sản xuất trên dây truyền tiên tiến đạt tiêu chuẩn Quốc tế về thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng, giá trị thẩm mỹ,… Các sản phẩm phải trải qua khâu kiểm định chất lượng trước khi phân phối chính thức ra thị trường. Độ bền của thép ống tròn Việt Thành trung bình tầm 50 năm – 60 năm.

Thép ống Việt Thành với mẫu mã phong phú, đa dạng đáp ứng hầu hết nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là các chủ đầu tư có tên tuổi trong lĩnh vực thi công xây dựng. Danh mục Thép ống tròn Việt Thành có nhiều loại kích thước, chất liệu khác nhau nhằm gia tăng cơ hội lựa chọn cho khách hàng.

Ngoài ra giá thép ống Việt Thành được bán với giá phù hợp với thị trường Việt Nam, thậm chí có phần rẻ hơn so với thép hộp nhập khẩu nước ngoài. Trong khi đó, chất lượng của thép ống hoàn toàn tương đương.

Thép có thể cắt theo kích thước yêu cầu, bề mặt thép ống Việt Thành nhẵn, sáng bóng. Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm.

thép ống việt thành

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống tròn Việt Thành

Tính cơ lý của thép ống Việt Thành phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Bảng quy cách thép ống Việt Thành

Thông tin chi tiết quy cách sản phẩm

Kích Thước(mm) Số Cây/Bó Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây)
0.65 0.75 0.85 0.95 1.05 1.1 1.2 1.3 1.4 1.7 1.8 2
Ø 15.9 91 1.73 1.93 2.16 2.3 2.4
Ø 19.1 91 2.44 2.78 2.86
Ø 21 127 2.23 2.5 2.78 3.02 3.11 3.42 3.7 3.85 4.67 4.96
Ø 27 61 3.28 3.67 3.93 4 4.44 4.82 5.02 6.1 6.48 7.63
Ø 34 61 4.1 4.56 4.94 5.09 5.58 6.06 6.03 7.69 8.4 9.52
Ø 42 61 5.75 6.19 6.37 6.99 7.59 7.89 9.65 10.25 12
Ø 49 37 6.64 7.15 7.36 8.08 8.77 9.12 11.15 11.85 14
Ø 60 37 8.14 8.83 9.09 9.97 10.83 11.27 13.71 14.57 17.14
Ø 76 37 11.62 13.86 14.4 17.7 18.82 22.13
Ø 90 19 17 20.92 22.26 26.1
Ø 114 19 21.55 26.52 28.2 33.15

Giá thép ống Việt Thành mới nhất

Cập nhật bảng giá thép ống Việt Thành mới nhất, cụ thể từng loại thép ống.

Báo giá thép ống đen

 Quy cách  Độ dày

(mm)

 Kg/Cây   Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1.0 ly  2,99  168  24.500  73.255
 Phi 21  1.1 ly  3,27  168  24.500  80.115
 Phi 21  1.2 ly  3,55  168  24.500  86.975
 Phi 21  1.4 ly  4,1  168  24.500  100.450
 Phi 21  1.5 ly  4,37  168  24.500  107.065
 Phi 21  1.8 ly  5,17  168  24.500  126.665
 Phi 21  2.0 ly  5,68  168  24.500  139.160
 Phi 21  2.5 ly  7,76  168  24.500  190.120
 Phi 27  1.0 ly  3,8  113  24.500  93.100
 Phi 27  1.1 ly  4,16  113  24.500  101.920
 Phi 27  1.2 ly  4,52  113  24.500  110.740
 Phi 27  1.4 ly  5,23  113  24.500  128.135
 Phi 27  1.5 ly  5,58  113  24.500  136.710
 Phi 27  1.8 ly  6,62  113  24.500  162.190
 Phi 27  2.0 ly  7,29  113  24.500  178.605
 Phi 27  2.5 ly  8,93  113  24.500  218.785
 Phi 27  3.0 ly  10,65  113  24.500  260.925
 Phi 34  1.0 ly  4,81  80  24.500  117.845
 Phi 34  1.1 ly  5,27  80  24.500  129.115
 Phi 34  1.2 ly  5,74  80  24.500  140.630
 Phi 34  1.4 ly  6,65  80  24.500  162.925
 Phi 34  1.5 ly  7,1  80  24.500  173.950
 Phi 34  1.8 ly  8,44  80  24.500  206.780
 Phi 34  2.0 ly  9,32  80  24.500  228.340
 Phi 34  2.5 ly  11,47  80  24.500  281.015
 Phi 34  2.8 ly  12,72  80  24.500  311.640
 Phi 34  3.0 ly  13,54  80  24.500  331.730
 Phi 34  3.2 ly  14,35  80  24.500  351.575
 Phi 42  1.0 ly  6,1  61  24.500  149.450
 Phi 42  1.1 ly  6,69  61  24.500  163.905
 Phi 42  1.2 ly  7,28  61  24.500  178.360
 Phi 42  1.4 ly  8,45  61  24.500  207.025
 Phi 42  1.5 ly  9,03  61  24.500  221.235
 Phi 42  1.8 ly  10,76  61  24.500  263.620
 Phi 42  2.0 ly  11,9  61  24.500  291.550
 Phi 42  2.5 ly  14,69  61  24.500  359.905
 Phi 42  2.8 ly  16,32  61  24.500  399.840
 Phi 42  3.0 ly  17,4  61  24.500  426.300
 Phi 42  3.2 ly  18,47  61  24.500  452.515
 Phi 42  3.5 ly  20,02  61  24.500  490.490
 Phi 49  2.0 ly  13,64  52  24.500  334.180
 Phi 49  2.5 ly  16,87  52  24.500  413.315
 Phi 49  2.8 ly  18,77  52  24.500  459.865
 Phi 49  2.9 ly  19,4  52  24.500  475.300
 Phi 49  3.0 ly  20,02  52  24.500  520.870
 Phi 49  3.2 ly  21,26  52  24.500  490.490
 Phi 49  3.4 ly  22,49  52  24.500  551.005
 Phi 49  3.8 ly  24,91  52  24.500  610.295
 Phi 49  4.0 ly  26,1  52  24.500  639.450
 Phi 49  4.5 ly  29,03  52  24.500  711.235
 Phi 49  5.0 ly  32  52  24.500  784.000
 Phi 60  1.1 ly  9,57  37  24.500  234.465
 Phi 60  1.2 ly  10,42  37  24.500  255.290
 Phi 60  1.4 ly  12,12  37  24.500  296.940
 Phi 60  1.5 ly  12,96  37  24.500  317.520
 Phi 60  1.8 ly  15,47  37  24.500  379.015
 Phi 60  2.0 ly  17,13  37  24.500  419.685
 Phi 60  2.5 ly  21,23  37  24.500  520.135
 Phi 60  2.8 ly  23,66  37  24.500  579.670
 Phi 60  2.9 ly  24,46  37  24.500  599.270
 Phi 60  3.0 ly  25,26  37  24.500  618.870
 Phi 60  3.5 ly  29,21  37  24.500  715.645
 Phi 60  3.8 ly  31,54  37  24.500  772.730
 Phi 60  4.0 ly  33,09  37  24.500  810.705
 Phi 60  5.0 ly  40,62  37  24.500  995.190
 Phi 76  1.1 ly  12,13  27  24.500  297.185
 Phi 76  1.2 ly  13,21  27  24.500  323.645
 Phi 76  1.4 ly  15,37  27  24.500  376.565
 Phi 76  1.5 ly  16,45  27  24.500  403.025
 Phi 76  1.8 ly  19,66  27  24.500  481.670
 Phi 76  2.0 ly  21,78  27  24.500  533.610
 Phi 76  2.5 ly  27,04  27  24.500  662.480
 Phi 76  2.8 ly  30,16  27  24.500  738.920
 Phi 76  2.9 ly  31,2  27  24.500  764.400
 Phi 76  3.0 ly  32,23  27  24.500  789.635
 Phi 76  3.2 ly  34,28  27  24.500  839.860
 Phi 76  3.5 ly  37,34  27  24.500  914.830
 Phi 76  3.8 ly  40,37  27  24.500  989.065
 Phi 76  4.0 ly  42,38  27  24.500  1.038.310
 Phi 76  4.5 ly  47,34  27  24.500  1.159.830
 Phi 76  5.0 ly  52,23  27  24.500  1.279.635
 Phi 90  2.8 ly  35,42  24  24.500  867.790
 Phi 90  2.9 ly  36,65  24  24.500  897.925
 Phi 90  3.0 ly  37,87  24  24.500  927.815
 Phi 90  3.2 ly  40,3  24  24.500  987.350
 Phi 90  3.5 ly  43,92  24  24.500  1.076.040
 Phi 90  3.8 ly  47,51  24  24.500  1.163.995
 Phi 90  4.0 ly  49,9  24  24.500  1.222.550
 Phi 90  4.5 ly  55,8  24  24.500  1.367.100
 Phi 90  5.0 ly  61,63  24  24.500  1.509.935
 Phi 90  6.0 ly  73,07  24  24.500  1.790.215
 Phi 114  1.4 ly  23  16  24.500  563.500
 Phi 114  1.8 ly  29,75  16  24.500  728.875
 Phi 114  2.0 ly  33  16  24.500  808.500
 Phi 114  2.4 ly  39,45  16  24.500  966.525
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  24.500  1.005.970
 Phi 114  2.8 ly  45,86  16  24.500  1.123.570
 Phi 114  3.0 ly  49,05  16  24.500  1.201.725
 Phi 114  3.8 ly  61,68  16  24.500  1.511.160
 Phi 114  4.0 ly  64,81  16  24.500  1.587.845
 Phi 114  4.5 ly  72,58  16  24.500  1.778.210
 Phi 114  5.0 ly  80,27  16  24.500  1.966.615
 Phi 114  6.0 ly  95,44  16  24.500  2.338.280
 Phi 141  3.96 ly  80,46  10  24.500  1.971.270
 Phi 141  4.78 ly  96,54  10  24.500  2.365.230
 Phi 141  5.16 ly  103,95  10  24.500  2.546.775
 Phi 141  5.56 ly  111,66  10  24.500  2.735.670
 Phi 141  6.35 ly  126,8  10  24.500  3.106.600
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  24.500  2.357.880
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  24.500  2.832.690
 Phi 168  5,16 ly  124,56  10  24.500  3.051.720
 Phi 168  5,56 ly  133,86  10  24.500  3.279.570
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  24.500  3.727.920

Giá thép ống mạ kẽm

 Quy cách  Độ dày

(mm)

 Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1,05  3,1  169  25.300  78.430
 Phi 21  1,35  3,8  169  25.300  96.140
 Phi 21  1,65  4,6  169  25.300  116.380
 Phi 25.4  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 25.4  1,15  4,3  127  25.300  108.790
 Phi 25.4  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 25.4  1,65  5,8  127  25.300  146.740
 Phi 27  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 27  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 27  1,65  6,2  127  25.300  156.860
 Phi 34  1,05  5,04  102  25.300  127.512
 Phi 34  1,35  6,24  102  25.300  157.872
 Phi 34  1,65  7,92  102  25.300  200.376
 Phi 34  1,95  9,16  102  25.300  231.748
 Phi 42  1,05  6,3  61  25.300  159.390
 Phi 42  1,35  7,89  61  25.300  199.617
 Phi 42  1,65  9,64  61  25.300  243.892
 Phi 42  1,95  11,4  61  25.300  288.420
 Phi 49  1,05  7,34  61  25.300  185.702
 Phi 49  1,35  9,18  61  25.300  232.254
 Phi 49  1,65  11,3  61  25.300  285.890
 Phi 49  1,95  13,5  61  25.300  341.550
 Phi 60  1,05  9  37  25.300  227.700
 Phi 60  1,35  11,27  37  25.300  285.131
 Phi 60  1,65  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 60  1,95  16,6  37  25.300  419.980
 Phi 76  1,05  11,2  37  25.300  283.360
 Phi 76  1,35  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 76  1,65  18  37  25.300  455.400
 Phi 76  1,95  21  37  25.300  531.300
 Phi 90  1,35  17  37  25.300  430.100
 Phi 90  1,65  22  37  25.300  556.600
 Phi 90  1,95  25,3  37  25.300  640.090
 Phi 114  1,35  21,5  19  25.300  543.950
 Phi 114  1,65  27,5  19  25.300  695.750
 Phi 114  1,95  32,5  19  25.300  822.250

Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

 Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650  179.053
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250  154.347
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150  184.969
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150  200.450
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150  226.149
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250  197.272
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650  227.277
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150  239.980
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150  258.109
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150  291.564
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250  251.237
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650  290.193
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150  304.086
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150  333.990
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150  356.979
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150  370.249
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150  408.937
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150  448.560
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250  319.765
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650  370.088
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150  388.347
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150  422.394
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150  474.726
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150  525.501
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150  579.390
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250  365.750
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650  424.287
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150  445.445
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150  485.629
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150  528.927
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150  545.125
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150  565.061
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150  603.687
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150  667.233
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150  738.567
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650  532.195
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150  559.766
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150  610.914
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150  690.222
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150  711.778
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150  762.552
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150  836.720
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150  940.107
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150  1.031.065
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150  711.778
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150  777.504
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150  842.296
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150  874.692
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150  907.711
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150   977.176
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150  1.067.199
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150  1.201.767
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150  1.320.760
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150  834.820
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150  912.072
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150  988.701
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150  1.027.016
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150  1.065.953
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150  1.147.255
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150  1.255.968
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150  1.406.111
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150  1.564.353
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150  1.738.170
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150  1.279.019
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150  1.379.634
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150  1.479.002
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150  1.528.531
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150  1.637.867
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150  1.822.275
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150  2.019.766
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150  2.280.180
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150  2.511.936
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150  2.506.329
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150  3.007.221
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150  3.238.043
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150  3.478.209
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150  3.949.820
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150  2.997.876
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150  3.601.563
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150  3.080.044
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150  3.169.739
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150  3.739.784
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150  2.926.769
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150  3.721.094
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150  4.087.418
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150  4.472.432
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150  5.225.639

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá mang tính chất tham khảo vì còn biến động theo cung cầu của thị trường. Muốn biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua hàng và được tư vấn cụ thể nhất. Khách hàng vui lòng liên hệ theo Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép ống Việt Thành giá tốt

Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép ống Việt Thành nhập trực tiếp từ nhà máy với mức giá tốt nhất thị trường.  Sỹ Mạnh tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống Việt Thành nói riêng, và tất cả các loại thép ống  nói chung. Tất cả các sản phẩm của Sỹ Mạnh hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.

Ngoài thép ống Việt Thành, còn có các hãng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… đảm bảo chất lượng sản phẩm chính hãng với mức giá siêu ưu đãi. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi kèm với chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn.

thép ống tròn việt thành

Quy trình mua thép ống tại Sỹ Mạnh

Quy trình mua thép ống Việt Thành tại Sỹ Mạnh chuyên nghiệp, nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm thời gian

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng.

Bước 2: Nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm thép ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, những ưu đãi khi mua hàng…) sao cho phù hợp với nhu cầu nhất.

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.

Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Leave a Reply